Characters remaining: 500/500
Translation

suy đồi

Academic
Friendly

Từ "suy đồi" trong tiếng Việt mang nghĩa là sự giảm sút, kém đi hoặc hư hỏng về mặt đạo đức, tinh thần, văn hóa, hoặc thậm chí thể chất. Khi nói đến "suy đồi", chúng ta thường chỉ sự xuống cấp, không còn giữ được trạng thái tốt đẹp ban đầu.

dụ sử dụng:
  1. Văn hóa suy đồi: Khi một nền văn hóa không còn giữ được các giá trị tốt đẹp, thay vào đó những thói quen xấu, hành vi không đúng mực.

    • dụ: Trong xã hội hiện đại, nhiều dấu hiệu cho thấy văn hóa đang suy đồi, với nhiều hành vi thiếu tôn trọng lẫn nhau.
  2. Đạo đức suy đồi: Khi con người không còn giữ được các chuẩn mực đạo đức, thường xuyên làm điều sai trái.

    • dụ: Những hành vi gian lận trong kinh doanh cho thấy đạo đức trong giới doanh nhân đang suy đồi.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Suy đồi về tinh thần: Khi một người hoặc một nhóm người mất đi niềm tin, lý tưởng sống tốt đẹp.
    • dụ: Những người trẻ ngày nay dễ dàng rơi vào tình trạng suy đồi về tinh thần khi họ không tìm thấy mục tiêu trong cuộc sống.
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Suy thoái: Từ này cũng có nghĩa tương tự nhưng thường dùng để chỉ sự suy giảm, thoái lui trong lĩnh vực kinh tế, môi trường, hoặc sức khỏe.

    • dụ: Kinh tế quốc gia đang trong tình trạng suy thoái nghiêm trọng.
  • Suy yếu: Thường chỉ sự giảm sút sức mạnh, thể lực hoặc sức khỏe.

    • dụ: Sau cơn bệnh, sức khỏe của ông ấy đã suy yếu đi rất nhiều.
Từ gần giống:
  • Giảm sút: cũng có nghĩagiảm đi, nhưng không nhất thiết chỉ trong vấn đề đạo đức.
    • dụ: Do tình hình kinh tế khó khăn, doanh thu của công ty đã giảm sút đáng kể.
Từ đồng nghĩa:
  • Suy sụp: thường chỉ sự giảm sút về tinh thần hoặc cảm xúc.

    • dụ: Sau khi mất việc, anh ấy cảm thấy suy sụp không còn hứng thú với cuộc sống.
  • Tệ hại: thường chỉ sự xấu đi về chất lượng hoặc tình trạng.

    • dụ: Dịch vụ khách hàng của nhà hàng này ngày càng tệ hại.
Từ liên quan:
  • Đạo đức: liên quan đến các chuẩn mực về hành vi, tư cách.
  • Văn hóa: liên quan đến các giá trị, thói quen, cách sống của một cộng đồng.
  1. tt. Sút kém hư hỏng đến mức tồi tệ về đạo đức tinh thần: Nền văn hoá suy đồi Chế độ phong kiến suy đồi.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "suy đồi"